1
=FV(RATE,NPER,pmt,PV,type)
RATE : lãi suất
NPER : số kỳ tính lãi
PMT : tiền gốc và lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Tính giá trị tương lai của một khoản tiền
2
=PV(RATE,NPER,pmt,FV,type)
RATE : lãi suất
NPER : số kỳ tính lãi
PMT : tiền gốc và lãi
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Tính giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai ; số âm
3
=NPER(RATE,PMT,PV,FV,type)
RATE : lãi suất
PMT : tiền gốc và lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Số chu kỳ tính lãi ( năm, tháng, quý,…)
4
=PMT(RATE,NPER,PV,FV,type)
RATE : lãi suất
NPER : số kỳ tính lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Lãi và gốc mỗi năm phải trả khoản tiền đều
5
=IPMT(RATE,PER,NPER,PV,FV,type)
RATE : lãi suất
PER : kỳ tính lãi
NPER : số kỳ tính lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Lãi mỗi năm phải trả khoản tiền đều
6
=PPMT(RATE,PER,NPER,PV,FV,type)
RATE : lãi suất
PER : kỳ tính lãi
NPER : số kỳ tính lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Gốc mỗi năm phải trả khoản tiền đều
7
=RATE(NPER,PMT,PV,FV,TYPE,guess)
RATE : lãi suất
PMT : lãi và gốc, lãi hoặc gốc
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
GUESS : đoán
Lãi suất
8
=CUMPRINC(RATE,NPER,PV,START_PERIOD,END_PERIOD,type)
RATE : lãi suất
NPER : số kỳ tính lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
START_PERIOD : kỳ bắt đầu
END_PERIOD : kỳ kết thúc
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Tổng số tiền gốc phải trả từ kỳ bắt đầu đến kỳ kết thúc
9
=CUMIPMT(RATE,NPER,PV,START_PERIOD,END_PERIOD,type)
RATE : lãi suất
NPER : số kỳ tính lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
START_PERIOD : kỳ bắt đầu
END_PERIOD : kỳ kết thúc
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Tổng số tiền lãi phải trả từ kỳ bắt đầu đến kỳ kết thúc
10
=NPV(RATE,VALUE1,VALUE2,…)
RATE : lãi suất chiết khấu
VALUE : giá trị của từng khoản tiền nhận được
Tính giá trị hiện tại của dòng tiền đều
11
=IRR(VALUES,guess)
VALUES : giá trị
Tính lãi suất hóa vốn
12
=MIRR(VALUE,FINANCE_RATE,REINVEST_RATE)
FINANCE_RATE : tỷ suất lãi vay phải trả
REINVEST_RATE : tỷ suất lãi tái đầu tư
Chi phí lãi đầu tư và tái đầu tư
13
=SLN(COST,salvage,LIFE)
COST : nguyên giá
SALVAGE : giá trị thanh lý
LIFE : tổng năm khấu hao
Khấu hao theo phương pháp đường thẳng
14
=SYD(COST,salvage,LIFE,PER)
COST : nguyên giá
SALVAGE : giá trị thanh lý
LIFE : tổng năm khấu hao
PER : năm thứ n
Khấu hao theo tổng số năm, theo năm n
15
=DDB(COST,salvage,LIFE,PERIOD,FACTOR)
COST : nguyên giá
SALVAGE : giá trị thanh lý
LIFE : tổng năm khấu hao
FACTOR : hệ số điều chỉnh bỏ trống mặc định là 2(4-6 năm); 2,5(>6 năm); 1,5 (<4 năm)
Khấu hao số dư giảm dần
16
=DB(COST,salvage,LIFE,PERIOD,MONTH)
Khấu hao số dư giảm dần tính đến tháng lẻ (khấu hao chưa hết)
17
=VDB(COST,salvage,LIFE,STRART_PERIOD,END_PERIOD,FACTOR,NO_SWITCH)
COST : nguyên giá
SALVAGE : giá trị thanh lý
LIFE : tổng năm khấu hao
START_PERIOD : kỳ bắt đầu
END_PERIOD : kỳ kết thúc
FACTOR : hệ số điều chỉnh bỏ trống mặc định là 2(4-6 năm); 2,5(>6 năm); 1,5 (<4 năm)
NO_SWITCH : 0/true khấu hao ko hết, 1/fales khấu hao kết hợp khấu hao đường
thẳng
Thời
kỳ khấu hao từ tháng bắt đầu đến tháng kết thúc theo số dư giảm dần
18 =EFFECT(NOMINAL_RATE, NPERY)
NOMINAL_RATE : lãi suất danh nghĩa
NPERY : số kỳ tính lãi
Lãi suất thực khi biết lãi suất danh nghĩa và số kỳ tính lãi
19 =NOMINAL(EFFECT_RATE,NPERY)
EFFECT_RATE : lãi suất thực
NPERY : số kỳ tính lãi
Lãi
suất danh nghĩa khi biết lãi suất thực và số kỳ tính lãi
No comments:
Post a Comment