Click vào đây để ủng hộ chúng tôi .

Click vào đây để ủng hộ chúng tôi .
Click chuột giữa/Ctrl+chuột trái. Cám ơn bạn đã giúp dùy trì blog tốt hơn.

Friday, January 10, 2014

LÀM THẾ NÀO ĐỂ ỨNG DỤNG CÁC HÀM EXCEL ĐỂ TÍNH LÃI SUẤT CHO VAY, TIỀN GỬI, KHẤU HAO,GIÁ TRỊ HIỆN GIÁ RÒNG, LÃI SUẤT HÓA VỐN

1              =FV(RATE,NPER,pmt,PV,type)
RATE : lãi suất
NPER : số kỳ tính lãi
PMT : tiền gốc và lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Tính giá trị tương lai của một khoản tiền

2              =PV(RATE,NPER,pmt,FV,type)
RATE : lãi suất
NPER : số kỳ tính lãi
PMT : tiền gốc và lãi
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Tính giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai ; số âm

3              =NPER(RATE,PMT,PV,FV,type)
RATE : lãi suất
PMT : tiền gốc và lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Số chu kỳ tính lãi ( năm, tháng, quý,…)

4              =PMT(RATE,NPER,PV,FV,type)
RATE : lãi suất
NPER : số kỳ tính lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Lãi và gốc mỗi năm phải trả khoản tiền đều

5              =IPMT(RATE,PER,NPER,PV,FV,type) 
RATE : lãi suất
PER : kỳ tính lãi
NPER : số kỳ tính lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Lãi mỗi năm phải trả khoản tiền đều


6              =PPMT(RATE,PER,NPER,PV,FV,type)
RATE : lãi suất
PER : kỳ tính lãi
NPER : số kỳ tính lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Gốc mỗi năm phải trả khoản tiền đều

7              =RATE(NPER,PMT,PV,FV,TYPE,guess)
RATE : lãi suất
PMT : lãi và gốc, lãi hoặc gốc
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
FV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm tương lai
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
GUESS : đoán
Lãi suất

8              =CUMPRINC(RATE,NPER,PV,START_PERIOD,END_PERIOD,type)
RATE : lãi suất
NPER : số kỳ tính lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
START_PERIOD : kỳ bắt đầu
END_PERIOD : kỳ kết thúc
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Tổng số tiền gốc phải trả từ kỳ bắt đầu đến kỳ kết thúc


9              =CUMIPMT(RATE,NPER,PV,START_PERIOD,END_PERIOD,type)
RATE : lãi suất
NPER : số kỳ tính lãi
PV : Giá trị khoản tiền tại thời điểm hiện tại (số âm)
START_PERIOD : kỳ bắt đầu
END_PERIOD : kỳ kết thúc
TYPE : 1 giá trị đầu kỳ, 0 giá trị cuối kỳ
Tổng số tiền lãi phải trả từ kỳ bắt đầu đến kỳ kết thúc


10           =NPV(RATE,VALUE1,VALUE2,…)
RATE : lãi suất chiết khấu
VALUE : giá trị của từng khoản tiền nhận được
Tính giá trị hiện tại của dòng tiền đều

11           =IRR(VALUES,guess)
VALUES : giá trị
Tính lãi suất hóa vốn

12           =MIRR(VALUE,FINANCE_RATE,REINVEST_RATE)
FINANCE_RATE : tỷ suất lãi vay phải trả
REINVEST_RATE : tỷ suất lãi tái đầu tư
Chi phí lãi đầu tư và tái đầu tư

13           =SLN(COST,salvage,LIFE) 
COST : nguyên giá
SALVAGE : giá trị thanh lý
LIFE : tổng năm khấu hao
Khấu hao theo phương pháp đường thẳng

14           =SYD(COST,salvage,LIFE,PER)
COST : nguyên giá
SALVAGE : giá trị thanh lý
LIFE : tổng năm khấu hao
PER : năm thứ n
Khấu hao theo tổng số năm, theo năm n

15           =DDB(COST,salvage,LIFE,PERIOD,FACTOR)
COST : nguyên giá
SALVAGE : giá trị thanh lý
LIFE : tổng năm khấu hao
FACTOR : hệ số điều chỉnh bỏ trống mặc định là 2(4-6 năm); 2,5(>6 năm); 1,5 (<4 năm)
Khấu hao số dư giảm dần

16           =DB(COST,salvage,LIFE,PERIOD,MONTH)
Khấu hao số dư giảm dần tính đến tháng lẻ (khấu hao chưa hết)

17           =VDB(COST,salvage,LIFE,STRART_PERIOD,END_PERIOD,FACTOR,NO_SWITCH)
COST : nguyên giá
SALVAGE : giá trị thanh lý
LIFE : tổng năm khấu hao
START_PERIOD : kỳ bắt đầu
END_PERIOD : kỳ kết thúc
FACTOR : hệ số điều chỉnh bỏ trống mặc định là 2(4-6 năm); 2,5(>6 năm); 1,5 (<4 năm)
NO_SWITCH : 0/true khấu hao ko hết, 1/fales khấu hao kết hợp khấu hao đường thẳng

Thời kỳ khấu hao từ tháng bắt đầu đến tháng kết thúc theo số dư giảm dần

18             =EFFECT(NOMINAL_RATE, NPERY)
NOMINAL_RATE : lãi suất danh nghĩa
NPERY : số kỳ tính lãi
Lãi suất thực khi biết lãi suất danh nghĩa và số kỳ tính lãi

19              =NOMINAL(EFFECT_RATE,NPERY)
EFFECT_RATE : lãi suất thực
NPERY : số kỳ tính lãi
Lãi suất danh nghĩa khi biết lãi suất thực và số kỳ tính lãi

No comments:

Post a Comment